CÔNG TY TNHH TM DV XUẤT NHẬP KHẨU VINA PHÁT
232/4/23 Đường Hiệp Thành 13,Phường Hiệp Thành,Quận 12,TPHCM.
ĐT: 0939 468 016 (Mr.Hoạt). Email: thepnhapkhauvn@gmail.com
WEB: thepnhapkhau.net
Thép ray tàu,thép đường ray,thép thanh ray,đều là những tên gọi chung cho thép ray.Thép ray được ứng dụng rộng rải trong công trình đường ray tàu lửa, cầu đường,nhà xưởng,hàng rào cổng công ty,… hãy liện hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất nhé.
Tham số kỹ thuật của Thép ray nhẹ tiêu chuẩn Trung Quốc
Thép ray nhẹ GB11264-89 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
GB 6KG | 25.4 | 50.8 | 50.8 | 4.76 | 5.98 |
GB 9KG | 32.1 | 63.5 | 63.5 | 5.9 | 8.94 |
GB 12KG | 38.1 | 69.85 | 69.85 | 7.54 | 12.2 |
GB 15KG | 42.86 | 79.37 | 79.37 | 8.33 | 15.2 |
GB 22KG | 50.8 | 93.66 | 93.66 | 10.72 | 22.3 |
GB 30KG | 60.33 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 30.1 |
Thép ray nhẹ YB222-63 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
YB 8KG | 25 | 65 | 54 | 7 | 8.42 |
YB 18KG | 40 | 90 | 80 | 10 | 18.06 |
YB 24KG | 51 | 107 | 92 | 10.9 | 24.46 |

Thép ray nặng là loại thép ray với trọng lượng một mét lớn hơn 30kg, chủ yếu được dùng để lắp đặt đường sắt. Vì phải chịu sức ép, va đập và ma sát từ xe lửa khi vận chuyển, cho nên thép ray nặng có yêu cầu về độ bền và độ cứng cao hơn thép ray nhẹ.
Công dụng chính của thép ray nặng
Thép ray nặng chủ yếu được dùng để lắp đường ray chính tuyến, phi chính tuyến, đường cong, đường hầm của đường sắt, và cũng có thể dùng trong đường ray của cần cẩu tháp và loại cần cẩu khác trong xây dựng.
Thép ray nặng chủ yếu được dùng để lắp đường ray chính tuyến, phi chính tuyến, đường cong, đường hầm của đường sắt, và cũng có thể dùng trong đường ray của cần cẩu tháp và loại cần cẩu khác trong xây dựng.
Nguyên liệu: U71Mn/50Mn
Chiều dài: 12.5 – 25 mét
Chiều dài: 12.5 – 25 mét
Tham số kỹ thuật của Thép ray nặng tiêu chuẩn Trung Quốc
Thép ray nặng GB2585-2007 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
GB 38KG | 68 | 134 | 114 | 13 | 38.733 |
GB 43KG | 70 | 140 | 114 | 14.5 | 44.653 |
GB 50KG | 70 | 152 | 132 | 15.5 | 51.514 |
Giới thiệu về thép ray cần cẩu TQ
So với thép ray nặng, thép cần cẩu thấp hơn, chiều rộng đầu và chiều dày lưng tương đối lớn, về chất lượng chỉ yêu cầu kiểm tra thành phần hóa học và độ bền. Thép ray cẩn cầu chủ yếu được dùng để làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có 8 loại chiều dài tiêu chuẩn là 9 mét, 9.5 mét, 10 mét, 10.5 mét, 11 mét, 11.5 mét, 12 mét, 12.5 mét, và quy cách thường thấy là QU70, QU80, QU100, QU120 (con số biểu tượng chiều rộng của đầu ray).
Công dụng chính
Thép ray cần cẩu tiêu chuẩn TQ chủ yếu dùng để lát đường ray cho xe cần cẩu lớn và nhỏ, và được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở bến cảng v.v.
Thép ray cần cẩu tiêu chuẩn TQ chủ yếu dùng để lát đường ray cho xe cần cẩu lớn và nhỏ, và được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở bến cảng v.v.
Nguyên liệu: U71Mn
Chiều dài: 12 mét
Chiều dài: 12 mét
Tham số kỹ thuật của Thép ray dùng cho xe cẩu
Thép ray cần cẩu YB/T5055-93 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
QU 70 | 70 | 120 | 76.5 | 28 | 52.8 |
QU 80 | 80 | 130 | 87 | 32 | 63.69 |
QU 100 | 100 | 150 | 108 | 38 | 88.96 |
QU 120 | 120 | 170 | 129 | 44 | 118.1 |
Thép ray tiêu chuẩn Trung Quốc
Thép ray tiêu chuẩn Trung Quốc được phân thành: thép đường ray nhẹ, thép đường ray nặng và thép đường ray dùng cho xe cẩu. Thép ray nặng được dùng cho lắp đặt đường sắt; thép ray nhẹ đường dùng chủ yếu trong lắp đặt đường ray vận chuyển tạm thời hoặc tuyến đường cho xe chuyên dụng trong rừng, trong khu khai khoáng, nhà máy, công trường thi công v.v…; Thép ray dùng cho xe cẩu dùng cho việc lắp đặt cho các loại xe cẩu chuyên dụng.
Thép ray tiêu chuẩn Trung Quốc được phân thành: thép đường ray nhẹ, thép đường ray nặng và thép đường ray dùng cho xe cẩu. Thép ray nặng được dùng cho lắp đặt đường sắt; thép ray nhẹ đường dùng chủ yếu trong lắp đặt đường ray vận chuyển tạm thời hoặc tuyến đường cho xe chuyên dụng trong rừng, trong khu khai khoáng, nhà máy, công trường thi công v.v…; Thép ray dùng cho xe cẩu dùng cho việc lắp đặt cho các loại xe cẩu chuyên dụng.

Thép ray nhẹ là một loại thép với khối lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 30kg, về chất lượng thép nhẹ có yêu cầu thấp hơn thép nặng, chỉ cần kiểm tra thành phần hóa học, độ bền, độ cứng và thí nghiệm búa đập v.v.
Thép nhẹ chủ yếu được dùng để lát tuyến đường vận chuyển tạm thời và tuyến đường chuyên dụng cho xe đầu máy nhẹ trong khu rừng, khu khoáng sản, nhà máy và công trường thi công v.v.
Nguyên liệu: 55Q/Q235B
Chiều dài: 6-12 mét
Chiều dài: 6-12 mét
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO MẶT CẮT NGANG TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG SẮT
Đơn vị tính: mm
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
P12 | 80,5 | 66 | 32 | 7 | 11,20 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P12 | 68 | 63 | 35 | 6 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO MẶT CẮT NGANG TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG SẮT
Đơn vị tính: mm
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
P15 | 91 | 76 | 37 | 7 | 14,72 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P15 | 78 | 75 | 38 | 7,5 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO MẶT CẮT NGANG TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG SẮT
Đơn vị tính: mm
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18,06 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray (1) | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P18 | 90 | 74 | 37 | 10 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray (2) | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P18 | 90 | 78 | 40 | 10,5 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO MẶT CẮT NGANG TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG SẮT
Đơn vị tính: mm
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
P24 | 107 | 92 | 51 | 10,9 | 24,46 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray (1) | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P24 | 107 | 85 | 48 | 9 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray (2) | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P24 | 109 | 92 | 50 | 11 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO MẶT CẮT NGANG TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG SẮT
Đơn vị tính: mm
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
P30 | 107,95 | 107,95 | 60,33 | 12,3 | 30,10 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P30 | 109 | 105 | 56 | 8,5 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO MẶT CẮT NGANG TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG SẮT
Đơn vị tính: mm
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38,73 |
Loại ray (1) | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P38 | 135 | 109 | 64 | 10 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray (2) | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P38 | 134 | 133 | 68 | 13 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO MẶT CẮT NGANG TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG SẮT
Đơn vị tính: mm
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14,5 | 44,65 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray (1) | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P43 | 140 | 110 | 65 | 11 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray (2) | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P43 | 140 | 113 | 70 | 15 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO MẶT CẮT NGANG TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG SẮT
Đơn vị tính: mm
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15,5 | 51,51 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH THỰC TẾ
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P50 | 152 | 129-130 | 69-70 | 14 |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét